Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
151 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167 | Tôn giáo | 2 | |
152 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156 | Tôn giáo | 2 | |
153 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098 | Tôn giáo | 2 | |
154 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090 | Tôn giáo | 2 | |
155 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085 | Tôn giáo | 2 | |
156 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078 | Tôn giáo | 2 | |
157 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055 | Tôn giáo | 2 | |
158 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028 | Tôn giáo | 2 | |
159 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509 | Tôn giáo | 2 | |
160 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109 | Tôn giáo | 2 | |
161 | hực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001995 | Chính sách | 2 | |
162 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 1.002056 | Chính sách | 2 | |
163 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | 1.001852 | Chính sách | 2 | |
164 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | 1.001892 | Chính sách | 2 | |
165 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001790 | Chính sách | 2 | |
166 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | 1.001744 | Chính sách | 2 | |
167 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | 2.000537 | Chính sách | 2 | |
168 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 2.000503 | Chính sách | 2 | |
169 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Tài nguyên nước | 2 | |
170 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | Giải quyết khiếu nại | 2 | |
171 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460 | Giải quyết tố cáo | 2 | |
172 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | Tiếp công dân | 2 | |
173 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Xử lý đơn | 2 | |
174 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
175 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905 | Phòng chống tham nhũng | 2 |